Hotline:  0913.396.949  (Mr.Phương)

THÉP HÌNH CHỮ I

  • TH03
  • Thép An Khánh, Thép Thái Nguyên (Tisco), Thép Đại Việt (ĐVS),...
Sản phẩm kết cấu thép được thiết kế dựa theo hình dáng của chữ I với hai phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối chiếm tỉ trọng lớn. Thép hình chữ I, cũng giống như một số sản phẩm thép hình khác là được sử dụng trong xây...

Đặc điểm và ứng dụng

Thép hình chữ I có thiết kế hơi giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang. Do đó, loại thép này có hình dáng giống chữ I hơn là chữ H, đồng thời, thép hình chữ I có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại. Thép hình chữ I và cả thép hình chữ H đều là sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn,... 

Bảng barem thép hình chữ I theo tiêu chuẩn Nhật Bản:

Kích thước chuẩn (mm)

Diện tích mặt cắt ngang (cm2)

Đơn trọng (kg/m)

Momen quán tính (cm4)

Bán kính quán tính (cm)

Module kháng uốn mặt cắt (cm3)

HxB

t1

t2

r1

r2

A

W

Ix

Iy

ix

iy

Zx

Zy

I100x75

5.0

8.0

7.0

3.5

16.43

12.9

281

47.3

4.14

1.70

56.2

12,6

I125x75

5.5

9.5

9.0

4.5

20.45

16.1

538

57.5

5.13

1.68

86.0

15.3

I150x75

5.5

9.5

9.0

4.5

21.83

17.1

819

57.5

6.12

1.62

109.0

15.3

I150x125

8.5

14.0

13.0

6.5

46.15

36.2

1760

385

6.18

2.89

235.0

61.6

I180x125

6.0

10.0

10.0

5.0

30.06

23.6

1670

138

7.45

2.14

186.0

27.5

I200x100

7.0

10.0

10.0

5.0

33.06

26.0

2170

138

8.11

2.05

217.0

27.7

I200x100

9.0

16.0

15.0

7.5

64.16

50.4

4460

753

8.34

3.43

446.0

100.0

I200x150

7.5

12.5

12.0

6.0

48.79

38.3

5180

337

10.30

2.63

414.0

53.9

I250x125

10.0

19.0

21.0

10.5

70.73

55.5

7310

538

10.20

2.76

585.0

86.0

I250x125

8.0

13.0

12.0

6.0

61.58

48.3

9480

538

12.40

3.09

632.0

78.4

I300x150

10.0

18.5

19.0

9.5

83.47

65.5

12700

886

12.30

3.26

849.0

118.0

I300x150

11.5

22.0

23.0

11.5

97.88

76.8

14700

1080

12.20

3.32

978.0

143..0

I300x150

9.0

15.0

13.0

6.5

74.58

58.5

15200

702

14.30

3.07

870.0

93.5

I350x150

12.0

24.0

25.0

12.5

111.10

87.2

22400

1180

14.20

3.26

1280.0

158.0

I400x150

10.0

18.0

17.0

8.5

91.73

72.0

24100

864

16.20

3.07

1200.0

1115.0

I400x150

12.5

25.0

27.0

13.5

122.10

95.8

31700

1240

16.10

3.18

1580.0

165.0

I450x175

11.0

20.0

19.0

9.5

116.80

91.7

39200

1510

18.30

3.60

1740.0

173.0

I450x175

13.0

26.0

27.0

13.5

146.10

115.0

48800

2020

18.30

3.72

2170.0

231.0

I600x190

13.0

25.0

25.0

12.5

169.40

133.0

98400

2460

24.10

3.81

3280.0

259.0

I600x190

16.0

35.0

38.0

19.0

224.50

176.0

130000

3540

24.10

3.97

4330.0

373.0

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP MỚI

Văn phòng đại diện: Phòng 15B2, tòa nhà CT4, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Hà Đông, Hà Nội

Hotline: 0913.396.949 (Mr Phương) / 0948.280.890 (Mr Chỉnh)

Điện thoại: (+84) 024 6296 3752 / 024 2243 1817

Fax: (+84) 024 3383 2056

Email: thepmoi01@gmail.com

Mác thép của Nga: CT3, CT5,… theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.

Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn JIS G 3101.

Mác thép của Trung Quốc: Q235, Q345.

Sản phẩm liên quan