THÉP HÌNH CHỮ I
- TH03
- Thép An Khánh, Thép Thái Nguyên (Tisco), Thép Đại Việt (ĐVS),...
Đặc điểm và ứng dụng
Thép hình chữ I có thiết kế hơi giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang. Do đó, loại thép này có hình dáng giống chữ I hơn là chữ H, đồng thời, thép hình chữ I có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại. Thép hình chữ I và cả thép hình chữ H đều là sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn,...
Bảng barem thép hình chữ I theo tiêu chuẩn Nhật Bản:
Kích thước chuẩn (mm) |
Diện tích mặt cắt ngang (cm2) |
Đơn trọng (kg/m) |
Momen quán tính (cm4) |
Bán kính quán tính (cm) |
Module kháng uốn mặt cắt (cm3) |
|||||||
HxB |
t1 |
t2 |
r1 |
r2 |
A |
W |
Ix |
Iy |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
I100x75 |
5.0 |
8.0 |
7.0 |
3.5 |
16.43 |
12.9 |
281 |
47.3 |
4.14 |
1.70 |
56.2 |
12,6 |
I125x75 |
5.5 |
9.5 |
9.0 |
4.5 |
20.45 |
16.1 |
538 |
57.5 |
5.13 |
1.68 |
86.0 |
15.3 |
I150x75 |
5.5 |
9.5 |
9.0 |
4.5 |
21.83 |
17.1 |
819 |
57.5 |
6.12 |
1.62 |
109.0 |
15.3 |
I150x125 |
8.5 |
14.0 |
13.0 |
6.5 |
46.15 |
36.2 |
1760 |
385 |
6.18 |
2.89 |
235.0 |
61.6 |
I180x125 |
6.0 |
10.0 |
10.0 |
5.0 |
30.06 |
23.6 |
1670 |
138 |
7.45 |
2.14 |
186.0 |
27.5 |
I200x100 |
7.0 |
10.0 |
10.0 |
5.0 |
33.06 |
26.0 |
2170 |
138 |
8.11 |
2.05 |
217.0 |
27.7 |
I200x100 |
9.0 |
16.0 |
15.0 |
7.5 |
64.16 |
50.4 |
4460 |
753 |
8.34 |
3.43 |
446.0 |
100.0 |
I200x150 |
7.5 |
12.5 |
12.0 |
6.0 |
48.79 |
38.3 |
5180 |
337 |
10.30 |
2.63 |
414.0 |
53.9 |
I250x125 |
10.0 |
19.0 |
21.0 |
10.5 |
70.73 |
55.5 |
7310 |
538 |
10.20 |
2.76 |
585.0 |
86.0 |
I250x125 |
8.0 |
13.0 |
12.0 |
6.0 |
61.58 |
48.3 |
9480 |
538 |
12.40 |
3.09 |
632.0 |
78.4 |
I300x150 |
10.0 |
18.5 |
19.0 |
9.5 |
83.47 |
65.5 |
12700 |
886 |
12.30 |
3.26 |
849.0 |
118.0 |
I300x150 |
11.5 |
22.0 |
23.0 |
11.5 |
97.88 |
76.8 |
14700 |
1080 |
12.20 |
3.32 |
978.0 |
143..0 |
I300x150 |
9.0 |
15.0 |
13.0 |
6.5 |
74.58 |
58.5 |
15200 |
702 |
14.30 |
3.07 |
870.0 |
93.5 |
I350x150 |
12.0 |
24.0 |
25.0 |
12.5 |
111.10 |
87.2 |
22400 |
1180 |
14.20 |
3.26 |
1280.0 |
158.0 |
I400x150 |
10.0 |
18.0 |
17.0 |
8.5 |
91.73 |
72.0 |
24100 |
864 |
16.20 |
3.07 |
1200.0 |
1115.0 |
I400x150 |
12.5 |
25.0 |
27.0 |
13.5 |
122.10 |
95.8 |
31700 |
1240 |
16.10 |
3.18 |
1580.0 |
165.0 |
I450x175 |
11.0 |
20.0 |
19.0 |
9.5 |
116.80 |
91.7 |
39200 |
1510 |
18.30 |
3.60 |
1740.0 |
173.0 |
I450x175 |
13.0 |
26.0 |
27.0 |
13.5 |
146.10 |
115.0 |
48800 |
2020 |
18.30 |
3.72 |
2170.0 |
231.0 |
I600x190 |
13.0 |
25.0 |
25.0 |
12.5 |
169.40 |
133.0 |
98400 |
2460 |
24.10 |
3.81 |
3280.0 |
259.0 |
I600x190 |
16.0 |
35.0 |
38.0 |
19.0 |
224.50 |
176.0 |
130000 |
3540 |
24.10 |
3.97 |
4330.0 |
373.0 |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP MỚI
Mác thép của Nga: CT3, CT5,… theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn JIS G 3101.
Mác thép của Trung Quốc: Q235, Q345.