THÉP HÌNH CHỮ U
- TH01
- Thép An Khánh, Thép Thái Nguyên (Tisco), Thép Đại Việt (ĐVS),...
Đặc điểm của thép hình chữ U
Thép hình chữ U cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác là có độ cứng cao, đặc chắc, có trọng lượng lớn và độ bền rất cao.
Thép hình chữ U được sản xuất với rất nhiều kích thước để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau. Thép hình chữ U được chia thành 6 kích thước chính, với mỗi kích thước được đo cụ thể theo milimét (mm); bao gồm h, b, d, t, R và r. Mỗi kích thước lại được chia nhỏ thành từng kích thước tương ứng với khối lượng được tính theo kg/m.
Ứng dụng của thép hình chữ U
Thép hình chữ U được sử dụng trong các công trình như nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt. Sản phẩm thép U không chỉ được ứng dụng trong thi công và xây dựng nhà xưởng mà còn được sử dụng để xây dựng nên các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, nhà ở cao tầng và một số các công trình có thiết kế nhỏ hơn.
Ngoài ra thép hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, làm thùng xe tải, làm cột điện cao thế và sử dụng để làm nên các mặt hàng gia dụng.
Bảng barem thép hình chữ U theo tiêu chuẩn Nhật Bản:
Kích thước tiêu chuẩn (mm) |
Diện tích mặt cắt ngang (cm2) |
Đơn trọng (kg/m) |
Toạ độ trọng tâm (cm) |
Momen quán tính (cm4) |
Bán kính quán tính (cm) |
Module uốn mặt cắt (cm3) |
||||||||
HxB |
t1 |
t2 |
r1 |
r2 |
A |
W |
Cx |
Cy |
Ix |
Iy |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
C75x40 |
5 |
7 |
8 |
4 |
8.818 |
6.92 |
0 |
1.28 |
75.3 |
12.2 |
2.92 |
1.17 |
20.1 |
4.47 |
C100x50 |
5 |
7.5 |
8 |
4 |
11.92 |
9.36 |
0 |
1.54 |
188 |
26 |
3.97 |
1.48 |
37.6 |
7.52 |
C125x65 |
6 |
8 |
8 |
4 |
17.11 |
13.4 |
0 |
1.9 |
424 |
61.8 |
4.98 |
1.90 |
67.8 |
13.4 |
C150x75 |
6.5 |
10 |
10 |
5 |
23.71 |
18.6 |
0 |
2.28 |
861 |
117 |
6.03 |
2.22 |
115 |
22.4 |
C200x80 |
7.5 |
11 |
12 |
6 |
31.33 |
24.6 |
0 |
2.21 |
1,950 |
168 |
7.88 |
2.32 |
195 |
29.1 |
C200x90 |
8 |
13.5 |
14 |
7 |
38.65 |
30.3 |
0 |
2.74 |
2,490 |
277 |
8.02 |
2.68 |
249 |
44.2 |
C250x90 |
9 |
13 |
14 |
7 |
44.07 |
34.6 |
0 |
2.40 |
4,180 |
294 |
9.74 |
2.58 |
334 |
44.5 |
C300x90 |
9 |
13 |
14 |
7 |
48.57 |
38.1 |
0 |
2.22 |
6,440 |
309 |
11.5 |
2.52 |
429 |
45.7 |
C380x100 |
10.5 |
16 |
18 |
9 |
69.69 |
54.5 |
0 |
2.41 |
14,550 |
535 |
14.5 |
2.78 |
763 |
70.5 |
C380x100 |
13 |
20 |
24 |
12 |
85.71 |
67.3 |
0 |
2.54 |
17,600 |
655 |
14.3 |
2.76 |
926 |
87.8 |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP MỚI
Mác thép của Nga: CT3, CT5,… theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn JIS G 3101.
Mác thép của Trung Quốc: Q235, Q345.