THÉP CUỘN TRÒN TRƠN
- XD02
- Thép Việt Ý (VIS), Thép Hoà Phát (HP), Thép Việt Úc (VUC/UC), Thép Việt Đức (VGS), Thép Thái Nguyên (TISCO),…
Đặc điểm và ứng dụng
Thép cuộn tròn trơn thường được sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãn dài cao. Thép cuộn giúp giảm nhẹ trọng lượng công trình, tiết kiệm chi phí. Đặc biệt sử dụng làm cốt bê tông lát sàn, xây dựng dân dụng.
Thép cuộn tròn trơn có đường kính từ 6 mm đến 8 mm. Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Tính chất kỹ thuật
Tính cơ lý của thép cuộn tròn trơn phải đảm bảo các yêu cầu về giới hạn chảy, giới hạn độ bền, độ giãn dài, và được xác định bằng phương pháp kéo, xoắn thử ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Cách bảo quản
- Để nơi khô ráo thoáng mát, độ ẩm thấp, che chắn bụi bẩn để chống thép bị oxy hóa hay gỉ sét.
- Không xếp thép gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối.
- Thép xếp trong kho phải kê trên đà gỗ hoặc đà bằng bê-tông có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với kho nền xi-măng, và phải kê cao cách mặt đất ít nhất là 30cm kho nền đất.
- Tránh không để thép tiếp xúc với nước mưa vì trong nước mưa có thành phần axit, đây là một trong những nguyên nhân khiến thép bị mốc trắng và gỉ sét.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP MỚI
Văn phòng đại diện: Phòng 15B2, tòa nhà CT4, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0913.396.949 (Mr Phương) / 0948.280.890 (Mr Chỉnh)
Điện thoại: (+84) 024.6296 3752 / 024.2243 1817
Fax: (+84) 024.6325 1529
Email: thepmoi01@gmail.com
- Bảng dung sai đơn trọng
Tiêu chuẩn |
Đường kính |
Dung sai đường kính |
Độ oval |
JIS G 3505-1996 |
F5.5, F6, F8, F10 |
±0.5 |
0.6 max |
TCVN 1650-1985 |
F6, F8, F10 |
±0.5 |
0.7 max |
- Bảng tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thông số kỹ thuật |
Đặc tính uốn |
|||
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
Góc uốn (o) |
Bán kính uốn (mm) |
||
JIS G3112 – 2010 |
SR 235 |
235 min. |
380 – 520 |
20 min. với D<25 22 min. với D325 |
180o |
3D |
SR 295 |
295 min. |
440 – 600 |
18 min. với D<25 19 min. với D325 |
180o |
3D với D≤16 4D với D>16 |
|
TCVN 1651 – 2:2008 |
CI |
240 min. |
380 min. |
25 min. |
180o |
0.5D |