THÉP THANH VẰN
- XD01
- Thép Việt Ý (VIS), Thép Hoà Phát (HP), Thép Việt Úc (VUC/UC), Thép Việt Đức (VGS), Thép Thái Nguyên (TISCO),…
Đặc điểm và ứng dụng
Thép thanh vằn (bề mặt có gân vằn) thường được sử dụng làm cốt bê tông trong các công trình công nghiệp và dân dụng nhờ tính chất dẻo dai, dễ uốn và độ bền cao.
Thép thanh vằn có các đường kính phổ biến Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Thép thanh vằn thường có chiều dài 11,7m, hoặc được cắt theo yêu cầu của khách hàng. Thông thường, các loại thép thanh vằn sẽ được đóng theo bó với khối lượng không quá 5 tấn.
Tính chất kỹ thuật
Tính cơ lý của thép thanh vằn phải đảm bảo các yêu cầu về giới hạn chảy, giới hạn độ bền, độ giãn dài, và được xác định bằng phương pháp kéo, uốn thử ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Cách bảo quản
- Nên để nơi khô ráo, có nền cứng.
- Tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn
- Nếu phải để ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cao hơn mặt nền ít nhất là 30 cm. Không nên xếp quá cao (trên 1,2m) hay quá rộng (trên 2m).
Quy định về gối uốn
Mác thép |
D10 |
D12 |
D14 |
D16 |
D18 |
D20 |
D22 |
D25 |
D28 |
D32 |
D36 |
D43 |
D51 |
|
Đường kính gối uốn (δ) |
SD295A (mm) |
30 |
36 |
42 |
48 |
72 |
80 |
88 |
|
|
|
|
|
|
SD390 (mm) |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
110 |
125 |
140 |
160 |
180 |
215 |
255 |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP MỚI
- Bảng dung sai trọng lượng
Tiêu chuẩn |
Đường kính |
Tiết diện ngang |
Đơn trọng |
Dung sai đơn trọng |
JIS G 3112-2004 |
D8 |
49.51 |
0.389 |
± 8 |
D10 |
71.33 |
0.560 |
± 6 |
|
D13 |
126.7 |
0.995 |
||
D16 |
198.6 |
1.56 |
± 5 |
|
D19 |
286.5 |
2.25 |
||
D22 |
387.1 |
3.04 |
||
D25 |
506.7 |
3.98 |
||
D29 |
642.4 |
5.04 |
± 4 |
|
D32 |
794.2 |
6.23 |
||
D35 |
956.6 |
7.51 |
||
D38 |
1140.0 |
8.95 |
||
TCVN 1651-2:2008 |
D8 |
50.3 |
0.395 |
± 8 |
D10 |
78.5 |
0.617 |
± 6 |
|
D12 |
113.1 |
0.888 |
||
D14 |
151.0 |
1.21 |
± 5 |
|
D16 |
201.0 |
1.58 |
||
D18 |
254.0 |
2.00 |
||
D20 |
314.0 |
2.47 |
||
D22 |
380.0 |
2.98 |
||
D25 |
491.0 |
3.85 |
± 4 |
|
D28 |
616.0 |
4.83 |
||
D32 |
804.0 |
6.31 |
||
D36 |
1018.0 |
7.99 |
||
D40 |
1257.0 |
9.87 |
||
ASTM A615/A615M
|
D10 |
71 |
0.560 |
±6 |
D13 |
129 |
0.994 |
||
D16 |
199 |
1.552 |
||
D19 |
284 |
2.235 |
||
D22 |
387 |
3.042 |
||
D25 |
510 |
3.973 |
||
D29 |
645 |
5.060 |
||
D32 |
819 |
6.404 |
||
D36 |
1006 |
7.907 |
- Bảng tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thông số kỹ thuật |
Đặc tính uốn |
|||
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
Góc uốn (o) |
Bán kính uốn (mm) |
||
JIS G3112 – 2010 |
SD 295A |
295 min. |
440 – 600 |
16 min. với D<25 17 min. với D325 |
180o |
3D với D≤16 4D với D>16 |
SD 345 |
345 – 440 |
490 min. |
18 min. với D<25 19 min. với D325 |
180o |
5D với D=51 |
|
SD 390 |
390 – 510 |
560 min. |
16 min. với D<25 17 min. với D325 |
180o |
5D |
|
SD 490 |
490 – 625 |
620 min. |
12 min. với D<25 13 min. với D325 |
90o |
5D với D≤16 6D với D>16 |
|
TCVN 1651 – 2:2008 |
CB 300-V |
300 min. |
450 min. |
19 min. |
160o – 180o |
3D với D≤16 4D với 16<D≤50 |
CB 400-V |
400 min. |
570 min. |
14 min. |
160o – 180o |
4D với D≤16 5D với 16<D≤50 |
|
CB 500-V |
500 min. |
650 min. |
14 min. |
160o – 180o |
5D với D≤16 6D với 16<D≤50 |
|
ASTM A615 A615M – 00 |
Grade 40 |
300 min. |
500 min. |
D10: 11 min. D13, 16, 19: 12 min. |
180o |
D10, 13, 16: 3.5D D19: 5D |
Grade 60 |
420 min. |
620 min. |
D10, 13, 16, 19: 9 min. D22, D25: 8 min. D29, D32, D36: 7 min. |
180o |
D10, 13, 16: 3.5D D19, 22, 25: 5D D29, 32, 36: 7D |