Hotline:  0913.396.949  (Mr.Phương)

THÉP THANH VẰN

  • XD01
  • Thép Việt Ý (VIS), Thép Hoà Phát (HP), Thép Việt Úc (VUC/UC), Thép Việt Đức (VGS), Thép Thái Nguyên (TISCO),…
Thép thanh vằn (hay thép cây) được sử dụng làm cốt bê tông cho các công trình xây dựng công nghiệp và các công trình dân dụng đòi hỏi về cơ lý tính, độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao....

Đặc điểm và ứng dụng

Thép thanh vằn (bề mặt có gân vằn) thường được sử dụng làm cốt bê tông trong các công trình công nghiệp và dân dụng nhờ tính chất dẻo dai, dễ uốn và độ bền cao.

Thép thanh vằn có các đường kính phổ biến Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Thép thanh vằn thường có chiều dài 11,7m, hoặc được cắt theo yêu cầu của khách hàng. Thông thường, các loại thép thanh vằn sẽ được đóng theo bó với khối lượng không quá 5 tấn.

 

Tính chất kỹ thuật

Tính cơ lý của thép thanh vằn phải đảm bảo các yêu cầu về giới hạn chảy, giới hạn độ bền, độ giãn dài, và được xác định bằng phương pháp kéo, uốn thử ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

 

Cách bảo quản

  • Nên để nơi khô ráo, có nền cứng.
  • Tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn
  • Nếu phải để ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cao hơn mặt nền ít nhất là 30 cm. Không nên xếp quá cao (trên 1,2m) hay quá rộng (trên 2m).

 

Quy định về gối uốn

Mác thép

D10

D12

D14

D16

D18

D20

D22

D25

D28

D32

D36

D43

D51

Đường kính gối uốn (δ)

SD295A (mm)

30

36

42

48

72

80

88

 

 

 

 

 

 

SD390 (mm)

50

60

70

80

90

100

110

125

140

160

180

215

255

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP MỚI

Văn phòng đại diện: Phòng 15B2, tòa nhà CT4, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Hà Đông, Hà Nội

Hotline: 0913.396.949 (Mr Phương) / 0948.280.890 (Mr Chỉnh)

Điện thoại: (+84) 024.6296.3752 / 024.2243.1817

Fax: (+84) 024.6325.1529

Email: thepmoi01@gmail.com

 

 

  1. Bảng dung sai trọng lượng

 

Tiêu chuẩn

Đường kính

Tiết diện ngang

Đơn trọng

Dung sai đơn trọng

JIS G 3112-2004

D8

49.51

0.389

± 8

D10

71.33

0.560

± 6

D13

126.7

0.995

D16

198.6

1.56

± 5

D19

286.5

2.25

D22

387.1

3.04

D25

506.7

3.98

D29

642.4

5.04

± 4

D32

794.2

6.23

D35

956.6

7.51

D38

1140.0

8.95

TCVN 1651-2:2008

D8

50.3

0.395

± 8

D10

78.5

0.617

± 6

D12

113.1

0.888

D14

151.0

1.21

± 5

D16

201.0

1.58

D18

254.0

2.00

D20

314.0

2.47

D22

380.0

2.98

D25

491.0

3.85

± 4

D28

616.0

4.83

D32

804.0

6.31

D36

1018.0

7.99

D40

1257.0

9.87

ASTM A615/A615M

 

D10

71

0.560

±6

D13

129

0.994

D16

199

1.552

D19

284

2.235

D22

387

3.042

D25

510

3.973

D29

645

5.060

D32

819

6.404

D36

1006

7.907

 

  1. Bảng tiêu chuẩn chất lượng

 

Tiêu chuẩn

Mác thép

Thông số kỹ thuật

Đặc tính uốn

Giới hạn chảy (N/mm2)

Giới hạn bền (N/mm2)

Độ giãn dài

(%)

Góc uốn (o)

Bán kính uốn (mm)

JIS G3112 – 2010

SD 295A

295 min.

440 – 600

16 min. với D<25

17 min. với D325

180o

3D với D≤16

4D với D>16

SD 345

345 – 440

490 min.

18 min. với D<25

19 min. với D325

180o

5D với D=51

SD 390

390 – 510

560 min.

16 min. với D<25

17 min. với D325

180o

5D

SD 490

490 – 625

620 min.

12 min. với D<25

13 min. với D325

90o

5D với D≤16

6D với D>16

TCVN 1651 – 2:2008

CB 300-V

300 min.

450 min.

19 min.

160o – 180o

3D với D≤16

4D với 16<D≤50

CB 400-V

400 min.

570 min.

14 min.

160o – 180o

4D với D≤16

5D với 16<D≤50

CB 500-V

500 min.

650 min.

14 min.

160o – 180o

5D với D≤16

6D với 16<D≤50

ASTM A615 A615M – 00

Grade 40

300 min.

500 min.

D10: 11 min.

D13, 16, 19: 12 min.

180o

D10, 13, 16: 3.5D

D19: 5D

Grade 60

420 min.

620 min.

D10, 13, 16, 19: 9 min.

D22, D25: 8 min.

D29, D32, D36: 7 min.

180o

D10, 13, 16: 3.5D

D19, 22, 25: 5D

D29, 32, 36: 7D

Sản phẩm liên quan